Webb17 juli 2024 · Trong tiếng Anh, Appreciate được coi là 1 động từ, thể hiện ngữ nghĩa đánh giá cao, hoặc trân trọng và coi ai đó hoặc việc gì đó là quan trọng cần thiết. Bên cạnh đó, Appreciate còn diễn đạt nghĩa là thừa nhận, thấu hiểu 1 điều gì đó quan trọng hay nói về sự tăng lên giá trị của thứ gì đó. Ví dụ: Adam really appreciates his family. Webbto have a (the) right to do something: có quyền làm việc gì right to self-determination: quyền tự quyết right of work: quyền lao động, quyền có công ăn việc làm right to vote: quyền bỏ phiếu quyền lợi rights and duties: quyền lợi và nhiệm vụ (số nhiều) thứ tự to put (set) something to rights: sắp đặt vật gì cho có thứ tự
Tầm quan trọng của giá trị nội tại trong phân tích cơ bản
WebbĐồng nghĩa với ascribe Ascribe and attribute are synonyms. But you would use attribute more in daily conversation than you would ascribe. I will say that you can ascribe a quote … WebbПримеры перевода, содержащие „share appreciation right“ – Русско-английский словарь и система поиска по миллионам русских переводов. tsp is how many tbsp
Shared appreciation mortgage (SAM) là gì? Đây là một thuật ngữ …
Webb17 okt. 2024 · Khái niệm Lên giá trong tiếng Anh là Appreciation. Lên giá nói chung là sự gia tăng giá trị của một tài sản theo thời gian. Sự gia tăng có thể xảy ra vì một số lý do, bao gồm cả nhu cầu tăng hoặc nguồn cung suy giảm, hoặc là kết quả của những thay đổi trong lạm phát hoặc lãi suất. Cách thức hoạt động của sự lên giá Webb7 jan. 2024 · What is a Stock Appreciation Right (SAR)? A Stock Appreciation Right (SAR) refers to the right to be paid compensation equivalent to an increase in the company’s common stockprice over a base or the value of appreciation of the equity shares currently being traded on the public market. WebbAppreciate / əˈpriʃiˌeɪt / Thông dụng Ngoại động từ Đánh giá Đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc to appreciate the value of ... đánh giá đúng giá trị của... to appreciate the difficulties of the situation thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình t. spiralis life cycle